Xổ số Thiên Phú cập nhật con số may mắn của 12 con giáp ngày 17/04/2024 thu hút tài lộc bằng cách tính quái số của ngũ hành của năm sinh theo lục thập hoa giáp và giới tính. Có thể dùng con số may mắn vào nhiều trường hợp tùy vào sở thích cá nhân của bạn.
1. Con số thuận lợi tuổi Tý (Chuột)
Tuổi Tý có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn Nam | Con Số May Mắn Nữ | ||||
1984 | Giáp Tý | Kim | 83 | 17 | 41 | 16 | 95 | 63 |
1996 | Bính Tý | Thuỷ | 57 | 36 | 88 | 44 | 89 | 27 |
1948 2008 | Mậu Tý | Hoả | 08 25 | 53 72 | 76 19 | 71 30 | 04 68 | 58 93 |
1960 | Canh Tý | Thổ | 98 | 22 | 38 | 69 | 46 | 07 |
1972 | Nhậm Tý | Mộc | 47 | 85 | 33 | 34 | 50 | 82 |
Tử vi hàng ngày tuổi Tý ngày 17/04/2024:
Tuổi Giáp Tý (Kim): Sự nhiệt huyết và tích cực trong công việc được duy trì. Tuổi Bính Tý (Thủy): Không ngần ngại đảm nhận thách thức, dù người khác có lảng tránh.
Tuổi Mậu Tý (Hỏa): Cơ hội tăng lương và thăng tiến, hoặc nhận được sự động viên có thể xuất hiện.
Tuổi Canh Tý (Thổ): Việc sắp xếp công việc hợp lý là điều nên làm.
Tuổi Nhâm Tý (Mộc): Sự công nhận và phần thưởng xứng đáng sẽ đến ngay trong hôm nay.
2. Con số may mắn tuổi Sửu (Trâu)
Tuổi Sửu (Trâu) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn - Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1985 | Ất Sửu | Kim | 58 | 24 | 96 | 30 | 75 | 57 |
1997 | Đinh Sửu | Thuỷ | 77 | 38 | 61 | 16 | 97 | 28 |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Hoả | 85 29 | 11 80 | 73 05 | 60 48 | 09 65 | 47 19 |
1961 | Tân Sửu | Thổ | 03 | 42 | 86 | 94 | 53 | 34 |
1973 | Quý Sửu | Mộc | 79 | 39 | 66 | 56 | 17 | 78 |
Tử vi hàng ngày tuổi Sửu ngày 17/04/2024:
Tuổi Ất Sửu (Kim): Mâu thuẫn vợ chồng có thể nảy sinh từ những chuyện nhỏ. Tuổi Đinh Sửu (Thủy): Hãy thử đặt mình vào hoàn cảnh của người khác để ứng xử khéo léo hơn.
Tuổi Kỷ Sửu (Hỏa): Tránh để cơn giận làm mất kiểm soát lời nói và hành động.
Tuổi Tân Sửu (Thổ): Tinh thần trách nhiệm giúp bạn nhận được niềm tin từ mọi người.
Tuổi Quý Sửu (Mộc): Sự nghiệp sẽ thăng tiến nếu bạn kiên trì theo đuổi mục tiêu.
3. Con số may mắn hên nhất cho tuổi Dần (Hổ)
Tuổi Dần (Hổ) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn - Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1974 | Giáp Dần | Thuỷ | 47 | 50 | 86 | 90 | 23 | 48 |
1986 | Bính Dần | Hoả | 25 | 74 | 13 | 68 | 12 | 95 |
1998 | Mậu Dần | Thổ | 36 | 89 | 67 | 84 | 37 | 59 |
1950 2010 | Canh Dần | Mộc | 02 55 | 98 04 | 22 76 | 17 79 | 66 45 | 08 30 |
1962 | Nhâm Dần | Kim | 28 | 71 | 65 | 93 | 58 | 14 |
Tử vi hàng ngày tuổi Dần ngày 17/04/2024:
Tuổi Giáp Dần (Thủy): Tránh xa các cuộc đấu tranh quyền lực không cần thiết.
Tuổi Bính Dần (Hỏa): Hãy kiên định với quan điểm của mình.
Tuổi Mậu Dần (Thổ): Suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động theo bản năng.
Tuổi Canh Dần (Mộc): Đối mặt với khó khăn, hãy tìm sự chia sẻ từ người thân.
Tuổi Nhâm Dần (Kim): Lắng nghe lời khuyên từ đối tác của bạn, nó có thể rất hữu ích.
4. Con số may mắn tuổi Mão (Mèo)
Tuổi Mão (Mèo) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn - Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1975 | Ất Mão | Thuỷ | 77 | 69 | 23 | 51 | 37 | 78 |
1987 | Đinh Mão | Hoả | 28 | 75 | 46 | 93 | 48 | 57 |
1939 1999 | Kỷ Mão | Thổ | 40 19 | 99 54 | 14 83 | 86 35 | 12 88 | 08 60 |
1951 | Tân Mão | Mộc | 64 | 06 | 39 | 07 | 45 | 96 |
1963 | Quý Mão | Kim | 92 | 34 | 09 | 58 | 70 | 44 |
Tử vi hàng ngày tuổi Mão ngày 17/04/2024:
Tuổi Ất Mão (Thủy): Sự tỉnh táo và sáng suốt sẽ là bạn đồng hành trong ngày. Tuổi Đinh Mão (Hỏa): Bạn biết cách vượt qua khó khăn và gây ấn tượng với cấp trên.
Tuổi Kỷ Mão (Thổ): Tập trung vào điểm mạnh của bản thân, không cần lo lắng về đối thủ.
Tuổi Tân Mão (Mộc): Chú trọng đến vẻ ngoài sẽ giúp bạn thu hút sự chú ý.
Tuổi Quý Mão (Kim): Thu nhập ổn định sẽ đảm bảo cuộc sống thoải mái cho bạn và gia đình.
5. Số hên tuổi Thìn (Rồng)
Tuổi Thìn (Rồng) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1964 | Giáp Thìn | Hoả | 39 | 75 | 92 | 55 | 09 | 65 |
1976 | Bính Thìn | Thổ | 82 | 33 | 47 | 03 | 64 | 80 |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | 67 | 11 | 54 | 18 | 96 | 71 |
1940 2000 | Canh Thìn | Kim | 41 90 | 20 58 | 38 07 | 27 74 | 85 43 | 19 50 |
1952 | Nhâm Thìn | Thuỷ | 68 | 97 | 22 | 59 | 31 | 86 |
Tử vi hàng ngày tuổi Rồng ngày 17/04/2024:
Tuổi Giáp Thìn (Hỏa): Mở lòng và chia sẻ mọi điều với đối tác.
Tuổi Bính Thìn (Thổ): Hãy bày tỏ cảm xúc thay vì giấu kín hoặc tìm người khác để tâm sự.
Tuổi Mậu Thìn (Mộc): Đề phòng những lời có cánh từ người không thành thật.
Tuổi Canh Thìn (Kim): Dành thời gian để hiểu biết sâu hơn về mọi người xung quanh.
Tuổi Nhâm Thìn (Thủy): Sẽ nhận được sự quan tâm và hướng dẫn giá trị từ người lãnh đạo.
6. Con số tài lộc tuổi Tỵ (Rắn)
Tuổi Tỵ (Rắn) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn- Nam | Con Số May Mắn- Nữ | ||||
1965 | Ất Tị | Hoả | 81 | 36 | 64 | 27 | 75 | 48 |
1977 | Đinh Tị | Thổ | 49 | 08 | 77 | 65 | 43 | 04 |
1989 | Kỷ Tị | Mộc | 13 | 87 | 52 | 38 | 55 | 96 |
1941 2001 | Tân Tị | Kim | 70 06 | 19 98 | 37 85 | 58 93 | 26 60 | 10 29 |
1953 | Quý Tị | Thuỷ | 47 | 73 | 86 | 16 | 59 | 35 |
Tử vi hàng ngày tuổi Tỵ ngày 17/04/2024:
Tuổi Ất Tị (Hỏa): Cẩn thận không trở thành đích ngắm của những người tiêu cực.
Tuổi Đinh Tị (Thổ): Giữ vững quan điểm và tránh hành động bốc đồng.
Tuổi Kỷ Tị (Mộc): Chú ý đến những người xung quanh có ý đồ không chân thành.
Tuổi Tân Tị (Kim): Không để lời nịnh đưa bạn vào quan điểm sai lầm.
Tuổi Quý Tị (Thủy): Hãy khoan dung hơn với đối tác, đừng để những chuyện nhỏ làm ảnh hưởng.
7. Con số may mắn tuổi Ngọ (Ngựa)
Tuổi Ngọ (Ngựa) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn- Nam | Con Số May Mắn- Nữ | ||||
1954 | Giáp Ngọ | Kim | 13 | 76 | 90 | 69 | 08 | 53 |
1966 | Bính Ngọ | Thuỷ | 97 | 59 | 28 | 40 | 82 | 75 |
1978 | Mậu Ngọ | Hoả | 25 | 67 | 04 | 86 | 18 | 66 |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | 57 | 99 | 22 | 03 | 45 | 81 |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | 78 39 | 24 05 | 47 16 | 60 23 | 38 87 | 79 50 |
Tử vi hàng ngày tuổi Ngọ ngày 17/04/2024:
Tuổi Mậu Ngọ (Hỏa): Đặt mục tiêu thực tế và không theo đuổi ảo tưởng.
Tuổi Canh Ngọ (Thổ): Hãy đi theo hướng may mắn để gặp được nhiều may mắn hơn.
Tuổi Nhâm Ngọ (Mộc): Tìm kiếm và phát huy thế mạnh cá nhân để phát triển.
8. Con số may mắn tuổi Mùi (Dê) - Tử Vi tuổi mùi
Tuổi Mùi (Dê) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1955 | Ất Mùi | Kim | 83 | 26 | 54 | 19 | 80 | 76 |
1967 | Đinh Mùi | Thuỷ | 46 | 57 | 04 | 71 | 11 | 68 |
1979 | Kỷ Mùi | Hoả | 34 | 98 | 17 | 55 | 43 | 94 |
1991 | Tân Mùi | Thổ | 07 | 75 | 41 | 60 | 39 | 88 |
1943 2003 | Quý Mùi | Mộc | 29 96 | 08 61 | 37 15 | 33 78 | 56 40 | 77 03 |
Tử vi hàng ngày tuổi Mùi ngày 17/04/2024:
Tuổi Ất Mùi (Kim): Sự hỗ trợ từ người khác giúp bạn vượt qua thách thức một cách nhanh chóng.
Tuổi Đinh Mùi (Thủy): Ngày hôm nay là lúc thuận lợi để ký kết các thỏa thuận quan trọng.
Tuổi Kỷ Mùi (Hỏa): Do chưa quên được quá khứ, bạn cảm thấy khó khăn khi mở lòng.
Tuổi Tân Mùi (Thổ): Lo sợ lặp lại sai lầm, bạn từ chối sự giúp đỡ từ người khác.
Tuổi Quý Mùi (Mộc): Sự hợp tác tốt đẹp mang lại lợi ích lớn cho bạn.
9. Con số may mắn tuổi Thân (Khỉ)
Tuổi Thân (Khỉ) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1956 | Bính Thân | Hoả | 44 | 89 | 01 | 97 | 32 | 56 |
1968 | MậuThân | Thổ | 06 | 65 | 88 | 35 | 08 | 79 |
1980 | Canh Thân | Mộc | 82 | 71 | 15 | 28 | 57 | 96 |
1992 | Nhâm Thân | Kim | 50 | 19 | 96 | 74 | 25 | 49 |
1944 2004 | Giáp Thân | Thuỷ | 68 26 | 54 92 | 27 38 | 93 57 | 69 36 | 14 80 |
Tử vi hàng ngày tuổi Thân ngày 17/04/2024:
Tuổi Giáp Thân (Thủy): Hãy tự lực cánh sinh trong mọi công việc.
Tuổi Bính Thân (Hỏa): Phụ thuộc vào người khác có thể khiến bạn gặp rủi ro.
Tuổi Mậu Thân (Thổ): Không nên vội vàng trong việc đầu tư hay kinh doanh lúc này.
Tuổi Canh Thân (Mộc): Tránh theo đuổi mốt nhất thời hoặc bị người khác xúi giục.
Tuổi Nhâm Thân (Kim): Dù bận rộn, bạn vẫn dành thời gian cho gia đình.
10. Con số hanh thông tuổi Dậu (Gà) - Tử Vi tuổi Dậu
Tuổi Dậu (Gà) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1957 | Đinh Dậu | Hoả | 76 | 05 | 98 | 11 | 87 | 52 |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | 54 | 29 | 79 | 83 | 68 | 47 |
1981 | Tân Dậu | Mộc | 25 | 93 | 01 | 62 | 15 | 86 |
1993 | Quý Dậu | Kim | 97 | 30 | 18 | 97 | 30 | 18 |
1945 2005 | Ất Dậu | Thuỷ | 40 39 | 57 46 | 33 27 | 84 56 | 75 28 | 43 69 |
Tử vi hàng ngày tuổi Dậu ngày 17/04/2024:
Tuổi Ất Dậu (Thủy): Cẩn thận với những người cố tình gây trở ngại cho bạn.
Tuổi Đinh Dậu (Hỏa): Hành động không suy nghĩ có thể khiến bạn mắc bẫy.
Tuổi Kỷ Dậu (Thổ): Hãy tin rằng mọi vấn đề đều có giải pháp.
Tuổi Tân Dậu (Mộc): Bạn sẽ nhận ra ai đó luôn quan tâm đến bạn một cách âm thầm.
Tuổi Quý Dậu (Kim): Giao tiếp không lời giữa vợ chồng đem lại sự hiểu biết sâu sắc.
11. Con số may mắn tuổi Tuất
Tuổi Tuất (Chó) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1946 2006 | Bính Tuất | Thổ | 18 | 45 | 94 | 40 | 93 | 67 |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | 79 | 08 | 43 | 63 | 37 | 04 |
1970 | Canh Tuất | Kim | 02 | 74 | 87 | 57 | 16 | 39 |
1982 | Nhâm Tuất | Thuỷ | 88 | 50 | 11 | 26 | 83 | 58 |
1994 | Giáp Tuất | Hoả | 35 97 | 69 28 | 73 46 | 48 13 | 90 56 | 23 62 |
Tử vi hàng ngày tuổi Tuất ngày 17/04/2024:
Tuổi Giáp Tuất (Hỏa): Đừng để tin đồn làm ảnh hưởng đến mối quan hệ của bạn.
Tuổi Bính Tuất (Thổ): Mọi vấn đề nên được thảo luận cởi mở giữa hai vợ chồng.
Tuổi Mậu Tuất (Mộc): Giữ khoảng cách phù hợp với người khác khi đã có đối tác.
Tuổi Canh Tuất (Kim): Sự tỉnh táo giúp bạn nhận ra và sửa chữa lỗi lầm.
Tuổi Nhâm Tuất (Thủy): Bạn giúp cộng đồng tránh được những tổn thất không cần thiết.
12. Con số cực hên tuổi Hợi (Heo) - Tử Vi Tuổi Hợi
Tuổi Hợi (Heo) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1995 | Ất Hợi | Hoả | 88 | 35 | 26 | 55 | 72 | 47 |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | 13 | 57 | 98 | 46 | 01 | 54 |
1971 | Tân Hợi | Kim | 79 | 48 | 05 | 22 | 93 | 67 |
1983 | Quý Hợi | Thuỷ | 95 | 16 | 38 | 04 | 85 | 77 |
1947 2007 | Đinh Hợi | Thổ | 68 37 | 53 28 | 10 83 | 59 06 | 70 41 | 25 69 |
Tử vi hàng ngày tuổi Hợi ngày 17/04/2024:
Tuổi Ất Hợi (Hỏa): Đừng cứng nhắc với quan điểm của mình.
Tuổi Đinh Hợi (Thổ): Có thể bạn chưa nhìn nhận đúng về một số vấn đề, người khác có thể giúp bạn thấy rõ hơn.
Tuổi Kỷ Hợi (Mộc): Sự hỗ trợ từ nhóm sẽ mang lại thành công ngoài mong đợi.
Tuổi Tân Hợi (Kim): Học cách làm việc cùng người khác sẽ hữu ích cho bạn.
Tuổi Quý Hợi (Thủy): Chăm sóc sức khỏe và duy trì lối sống cân đối là điều quan trọng.
Con số may mắn đổi vận cho 12 con giáp được xổ số Thiên Phú tổng hợp từ website lichngaytot.com. Cùng thông tin tử vi ngày hôm nay được trích lục từ các sách tử vi cổ thư. Hy vọng những thông tin mục tin tức này sẽ giúp bạn có thêm niềm vui mỗi ngày.