Xổ số Thiên Phú cập nhật các con số may mắn tài lộc của 12 con giáp ngày 19/04/2024 thu hút tài lộc bằng cách tính quái số của ngũ hành của năm sinh theo lục thập hoa giáp và giới tính. Có thể dùng con số may mắn vào nhiều trường hợp tùy vào sở thích cá nhân của bạn.
1. Con số thuận lợi tuổi Tý (Chuột)
Tuổi Tý có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn Nam | Con Số May Mắn Nữ | ||||
1984 | Giáp Tý | Kim | 14 | 91 | 46 | 65 | 27 | 02 |
1996 | Bính Tý | Thuỷ | 49 | 78 | 54 | 88 | 12 | 76 |
1948 | Mậu Tý | Hoả | 06 | 55 | 90 | 20 | 86 | 64 |
1960 | Canh Tý | Thổ | 37 | 60 | 89 | 50 | 48 | 26 |
1972 | Nhậm Tý | Mộc | 79 | 33 | 10 | 08 | 56 | 99 |
Tử vi hàng ngày tuổi Tý ngày 19/04/2024:
Tuổi Giáp Tý (Kim): Sự tập trung sẽ mang lại thành công và nhận được sự công nhận. Tuổi Bính Tý (Thủy): Kỹ năng xử lý tốt và sự tập trung giúp mọi việc trôi chảy.
Tuổi Mậu Tý (Hỏa): Tài lộc rực rỡ, nguồn thu nhập bất ngờ và lớn.
Tuổi Canh Tý (Thổ): Kinh doanh thuận lợi, khách hàng đến nườm nượp, thu nhập tăng.
Tuổi Nhâm Tý (Mộc): Cần thực tế và tỉnh táo trong tình yêu để tránh tổn thương.
2. Con số may mắn tuổi Sửu (Trâu)
Tuổi Sửu (Trâu) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn - Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1985 | Ất Sửu | Kim | 80 | 23 | 55 | 35 | 78 | 16 |
1997 | Đinh Sửu | Thuỷ | 68 | 44 | 79 | 14 | 87 | 33 |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Hoả | 76 09 | 58 64 | 01 86 | 50 27 | 17 94 | 24 40 |
1961 | Tân Sửu | Thổ | 91 | 06 | 65 | 43 | 39 | 97 |
1973 | Quý Sửu | Mộc | 18 | 47 | 53 | 85 | 70 | 26 |
Tử vi hàng ngày tuổi Sửu ngày 19/04/2024:
Tuổi Ất Sửu (Kim): Sự nghiệp gặp áp lực và trở ngại. Tuổi Đinh Sửu (Thủy): Cảnh giác với kẻ tiểu nhân gây hại.
Tuổi Kỷ Sửu (Hỏa): Khó khăn ảnh hưởng đến tiến độ công việc.
Tuổi Tân Sửu (Thổ): Cần khéo léo trong giao tiếp để tránh mâu thuẫn.
Tuổi Quý Sửu (Mộc): Tài vận hanh thông, kinh doanh phát đạt.
3. Con số may mắn hên nhất cho tuổi Dần (Hổ)
Tuổi Dần (Hổ) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn - Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1974 | Giáp Dần | Thuỷ | 43 | 16 | 84 | 88 | 54 | 07 |
1986 | Bính Dần | Hoả | 24 | 77 | 49 | 50 | 35 | 18 |
1998 | Mậu Dần | Thổ | 06 | 92 | 65 | 79 | 20 | 34 |
1950 2010 | Canh Dần | Mộc | 12 98 | 89 46 | 57 22 | 37 60 | 63 04 | 90 75 |
1962 | Nhâm Dần | Kim | 85 | 30 | 08 | 29 | 97 | 64 |
Tử vi hàng ngày tuổi Dần ngày 19/04/2024:
Tuổi Giáp Dần (Thủy): Cảm giác nhàm chán trong mối quan hệ lâu dài.
Tuổi Bính Dần (Hỏa): Tình cảm thiếu sự đồng điệu, cần sự gắn kết.
Tuổi Mậu Dần (Thổ): Làm việc thiếu tập trung do tâm lý không ổn định.
Tuổi Canh Dần (Mộc): Cần thay đổi thái độ làm việc để trở nên chuyên nghiệp hơn.
Tuổi Nhâm Dần (Kim): Chú ý chi tiêu để tránh tình trạng thiếu thốn.
4. Con số may mắn tuổi Mão (Mèo)
Tuổi Mão (Mèo) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn - Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1975 | Ất Mão | Thuỷ | 78 | 06 | 25 | 30 | 88 | 97 |
1987 | Đinh Mão | Hoả | 96 | 27 | 43 | 11 | 74 | 69 |
1939 1999 | Kỷ Mão | Thổ | 63 09 | 35 92 | 08 50 | 51 26 | 19 55 | 84 79 |
1951 | Tân Mão | Mộc | 45 | 68 | 37 | 87 | 41 | 16 |
1963 | Quý Mão | Kim | 38 | 76 | 44 | 56 | 83 | 39 |
Tử vi hàng ngày tuổi Mão ngày 19/04/2024:
Tuổi Ất Mão (Thủy): Thu nhập ổn định, không lo ngại về tài chính. Tuổi Đinh Mão (Hỏa): Tận dụng lợi thế để tăng thu nhập.
Tuổi Kỷ Mão (Thổ): Cơ hội tăng thu nhập nhờ sự chăm chỉ và tài năng.
Tuổi Tân Mão (Mộc): Nhiều cơ hội để phát triển sự nghiệp.
Tuổi Quý Mão (Kim): Kiểm soát cảm xúc để duy trì hạnh phúc.
5. Số hên tuổi Thìn (Rồng)
Tuổi Thìn (Rồng) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1964 | Giáp Thìn | Hoả | 30 | 76 | 97 | 69 | 08 | 45 |
1976 | Bính Thìn | Thổ | 14 | 92 | 60 | 53 | 36 | 18 |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | 86 | 15 | 77 | 40 | 68 | 03 |
1940 2000 | Canh Thìn | Kim | 05 78 | 59 44 | 80 29 | 26 90 | 87 25 | 54 32 |
1952 | Nhâm Thìn | Thuỷ | 57 | 94 | 11 | 38 | 66 | 70 |
Tử vi hàng ngày tuổi Rồng ngày 19/04/2024:
Tuổi Giáp Thìn (Hỏa): Sự nghiệp không thuận lợi do sự ganh ghét.
Tuổi Bính Thìn (Thổ): Kế hoạch công việc không diễn ra như mong đợi.
Tuổi Mậu Thìn (Mộc): Làm việc chủ quan, cần cảnh giác với kẻ xấu.
Tuổi Canh Thìn (Kim): Tạo thói quen kiểm tra công việc kỹ lưỡng.
Tuổi Nhâm Thìn (Thủy): Tình cảm gặp nhiều thử thách và mâu thuẫn.
6. Con số tài lộc tuổi Tỵ (Rắn)
Tuổi Tỵ (Rắn) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn- Nam | Con Số May Mắn- Nữ | ||||
1965 | Ất Tị | Hoả | 61 | 34 | 73 | 22 | 86 | 45 |
1977 | Đinh Tị | Thổ | 57 | 11 | 98 | 04 | 78 | 31 |
1989 | Kỷ Tị | Mộc | 96 | 25 | 59 | 14 | 50 | 67 |
1941 2001 | Tân Tị | Kim | 87 38 | 06 97 | 28 05 | 49 75 | 68 43 | 82 17 |
1953 | Quý Tị | Thuỷ | 36 | 77 | 55 | 90 | 19 | 48 |
Tử vi hàng ngày tuổi Tỵ ngày 19/04/2024:
Tuổi Ất Tị (Hỏa): Vận khí tốt, tiếp tục theo kế hoạch đã đề ra.
Tuổi Đinh Tị (Thổ): Mọi việc thành công mà không cần nỗ lực quá sức.
Tuổi Kỷ Tị (Mộc): Tài lộc ổn định, cần nỗ lực hơn nữa.
Tuổi Tân Tị (Kim): Tình cảm đôi lứa ngày càng mặn nồng.
Tuổi Quý Tị (Thủy): Đôi lứa cần tin tưởng lẫn nhau trong mọi hoàn cảnh.
7. Con số may mắn tuổi Ngọ (Ngựa)
Tuổi Ngọ (Ngựa) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn- Nam | Con Số May Mắn- Nữ | ||||
1954 | Giáp Ngọ | Kim | 56 | 20 | 82 | 14 | 68 | 59 |
1966 | Bính Ngọ | Thuỷ | 80 | 03 | 38 | 37 | 55 | 90 |
1978 | Mậu Ngọ | Hoả | 96 | 16 | 44 | 45 | 87 | 01 |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | 08 | 92 | 75 | 63 | 49 | 18 |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | 25 76 | 70 34 | 67 28 | 47 09 | 65 86 | 94 50 |
Tử vi hàng ngày tuổi Ngọ ngày 19/04/2024:
Tuổi Bính Ngọ (Thủy): Tránh làm việc thiếu khoa học và kỷ luật.
Tuổi Mậu Ngọ (Hỏa): Đừng để cảm xúc ảnh hưởng đến cơ hội thăng tiến.
Tuổi Canh Ngọ (Thổ): Chi tiêu tiết kiệm và lập kế hoạch tài chính rõ ràng.
Tuổi Nhâm Ngọ (Mộc): Sức hấp dẫn tăng lên, thuận lợi trong chuyện tình cảm.
8. Con số may mắn tuổi Mùi (Dê) - Tử Vi tuổi mùi
Tuổi Mùi (Dê) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1955 | Ất Mùi | Kim | 99 | 35 | 04 | 58 | 06 | 91 |
1967 | Đinh Mùi | Thuỷ | 16 | 97 | 40 | 45 | 68 | 13 |
1979 | Kỷ Mùi | Hoả | 08 | 56 | 79 | 77 | 12 | 54 |
1991 | Tân Mùi | Thổ | 24 | 80 | 37 | 60 | 27 | 85 |
1943 2003 | Quý Mùi | Mộc | 38 86 | 76 43 | 29 64 | 44 95 | 18 69 | 75 17 |
Tử vi hàng ngày tuổi Mùi ngày 19/04/2024:
Tuổi Ất Mùi (Kim): Càng gặp khó khăn, càng thể hiện sức mạnh và sự kiên cường.
Tuổi Đinh Mùi (Thủy): Quyết tâm và dứt khoát giúp đạt được tiến bộ.
Tuổi Kỷ Mùi (Hỏa): Tài vận chưa thực sự thuận lợi, cần cơ hội để cải thiện.
Tuổi Tân Mùi (Thổ): Tiêu xài quá mức khiến tài lộc khó tích lũy.
Tuổi Quý Mùi (Mộc): Tình cảm gặp biến động, cần sự ổn định.
9. Con số may mắn tuổi Thân (Khỉ)
Tuổi Thân (Khỉ) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1956 | Bính Thân | Hoả | 21 | 55 | 68 | 65 | 14 | 87 |
1968 | MậuThân | Thổ | 44 | 76 | 05 | 97 | 28 | 43 |
1980 | Canh Thân | Mộc | 06 | 67 | 99 | 58 | 40 | 16 |
1992 | Nhâm Thân | Kim | 19 | 96 | 70 | 82 | 34 | 25 |
1944 2004 | Giáp Thân | Thuỷ | 35 78 | 89 01 | 57 39 | 60 24 | 47 75 | 04 86 |
Tử vi hàng ngày tuổi Thân ngày 19/04/2024:
Tuổi Giáp Thân (Thủy): Công việc thuận lợi nhờ trách nhiệm và sự cống hiến.
Tuổi Bính Thân (Hỏa): Được tin tưởng bởi đồng nghiệp và cấp trên.
Tuổi Mậu Thân (Thổ): Tài lộc đang lên, thu nhập tăng đáng kể.
Tuổi Canh Thân (Mộc): Hợp tác làm ăn thuận lợi, tài chính dồi dào.
Tuổi Nhâm Thân (Kim): Sức hấp dẫn và trí tuệ giúp nhân duyên tăng vọt.
10. Con số hanh thông tuổi Dậu (Gà) - Tử Vi tuổi Dậu
Tuổi Dậu (Gà) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1957 | Đinh Dậu | Hoả | 06 | 94 | 38 | 41 | 19 | 87 |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | 70 | 56 | 13 | 28 | 60 | 78 |
1981 | Tân Dậu | Mộc | 53 | 08 | 44 | 14 | 75 | 96 |
1993 | Quý Dậu | Kim | 88 | 29 | 57 | 37 | 84 | 23 |
1945 2005 | Ất Dậu | Thuỷ | 65 92 | 36 48 | 09 66 | 26 58 | 67 90 | 71 04 |
Tử vi hàng ngày tuổi Dậu ngày 19/04/2024:
Tuổi Ất Dậu (Thủy): Hợp tác làm ăn mang lại kết quả như mong đợi.
Tuổi Đinh Dậu (Hỏa): Tìm được hướng giải quyết cho các vấn đề khó khăn.
Tuổi Kỷ Dậu (Thổ): Cơ hội tài lộc đang đến, cần nắm bắt kịp thời.
Tuổi Tân Dậu (Mộc): Cẩn thận với cám dỗ để tránh rơi vào bẫy.
Tuổi Quý Dậu (Kim): Trân trọng hiện tại để nuôi dưỡng tình yêu.
11. Con số may mắn tuổi Tuất
Tuổi Tuất (Chó) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1946 2006 | Bính Tuất | Thổ | 25 | 67 | 93 | 88 | 12 | 61 |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | 43 | 95 | 08 | 71 | 38 | 49 |
1970 | Canh Tuất | Kim | 18 | 84 | 75 | 54 | 03 | 27 |
1982 | Nhâm Tuất | Thuỷ | 07 | 76 | 59 | 98 | 29 | 16 |
1994 | Giáp Tuất | Hoả | 36 69 | 47 58 | 83 37 | 85 22 | 33 65 | 40 78 |
Tử vi hàng ngày tuổi Tuất ngày 19/04/2024:
Tuổi Giáp Tuất (Hỏa): Tránh can thiệp vào chuyện người khác để tránh mâu thuẫn.
Tuổi Bính Tuất (Thổ): Mối quan hệ xã giao có thể không thuận lợi.
Tuổi Mậu Tuất (Mộc): Giữ bình tĩnh, tránh lãng phí thời gian vào tranh cãi.
Tuổi Canh Tuất (Kim): Khiêm tốn và kiên nhẫn chờ đợi cơ hội.
Tuổi Nhâm Tuất (Thủy): Thiền định giúp cân bằng tâm trạng.
12. Con số cực hên tuổi Hợi (Heo) - Tử Vi Tuổi Hợi
Tuổi Hợi (Heo) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1995 | Ất Hợi | Hoả | 58 | 25 | 70 | 14 | 82 | 41 |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | 77 | 08 | 96 | 36 | 94 | 07 |
1971 | Tân Hợi | Kim | 89 | 17 | 55 | 03 | 65 | 84 |
1983 | Quý Hợi | Thuỷ | 60 | 31 | 18 | 27 | 74 | 69 |
1947 2007 | Đinh Hợi | Thổ | 95 46 | 48 53 | 20 37 | 19 78 | 67 29 | 98 45 |
Tử vi hàng ngày tuổi Hợi ngày 19/04/2024:
Tuổi Ất Hợi (Hỏa): Sự sáng tạo và kế hoạch mới mang lại cuộc gặp gỡ thú vị.
Tuổi Đinh Hợi (Thổ): Thay đổi tích cực, cần duy trì và phát triển.
Tuổi Kỷ Hợi (Mộc): Lập kế hoạch tài chính cẩn thận và theo dõi chặt chẽ.
Tuổi Tân Hợi (Kim): Các cặp đôi cần tìm tiếng nói chung để hàn gắn mối quan hệ.
Tuổi Quý Hợi (Thủy): Kiểm soát cảm xúc để giảm bớt mâu thuẫn trong tình yêu.
Con số may mắn đổi vận cho 12 con giáp được xổ số Thiên Phú tổng hợp từ website lichngaytot.com. Cùng thông tin tử vi ngày hôm nay được trích lục từ các sách tử vi cổ thư. Hy vọng những thông tin mục tin tức này sẽ giúp bạn có thêm niềm vui mỗi ngày.